No block ID is set
2.2.1 Thành tích tập thể
– Liên tục được công nhận là tập thể lao động tiên tiến xuất sắc cấp cơ sở
TT |
Hình thức |
Cấp quyết định |
Năm |
Ghi chú |
01 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
1997 |
|
02 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2001 |
|
03 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2003 |
|
04 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2005 |
|
05 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2006 |
|
06 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2008 |
|
07 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2009 |
|
08 |
Bằng khen |
Thủ tướng chính phủ |
2009 |
|
09 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2010 |
|
10 |
Bằng khen |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
2011 |
|
11 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2012 |
|
12 |
Bằng khen |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
2013 |
|
13 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2015 |
|
14 |
Bằng khen |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
2017 |
|
15 |
Bằng khen |
Bộ NN & PTNT |
2018 |
|
16 |
Bằng khen |
Thủ tướng chính phủ |
2020 |
|
16 |
Huân chương hạng 3 |
Chủ tịch nước |
2022 |
|
2.2.2 Thành tích cá nhân
Hội giảng cấp trường
TT |
Họ và tên |
Thành tích |
1 |
Văn Thông Thông |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 1999 |
2 |
Nguyễn Đức Nam |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2001 |
3 |
Nguyễn Xuân Thủy |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2001 |
4 |
Hoàng Văn Ba |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2001 |
5 |
Vũ Quang Huy |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2002 |
6 |
Nguyễn Hữu Thành |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2002 |
7 |
Lê Đức Quảng |
– Giải ba, Hội hội giảng cấp trường năm 2004 |
8 |
Nguyễn Hữu Thành |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2004 |
9 |
Đinh Quang Vinh |
– Giải ba, Hội hội giảng cấp trường năm 2005 |
11 |
Vũ Quang Huy |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2005 |
12 |
Trần Nam Toàn |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2005 |
13 |
Vũ Quang Anh |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2006 |
15 |
Lê Đình Đạt |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2007 |
16 |
Hoàng Văn Thông |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2008 |
17 |
Hà Thanh Sơn |
– Giải ba, Hội hội giảng cấp trường năm 2008 |
18 |
Vũ Quang Huy |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2009 |
19 |
Phùng Anh Tuấn |
– Giải ba, Hội hội giảng cấp trường năm 2009 |
20 |
Đinh Quang Vinh |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2010 |
21 |
Lê Đình Đạt |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2011 |
22 |
Đinh Quang Vinh |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2013 |
23 |
Hoàng Văn Ba |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2016 |
24 |
Phạm Ngọc Anh |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2017 |
25 |
Nguyễn Tiến Dũng |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2017 |
26 |
Dương Mạnh Hà |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2018 |
27 |
Dương Mạnh Hà |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp trường năm 2019 |
Hội giảng cấp Tỉnh
TT |
Họ và tên |
Thành tích |
1 |
Đào Quang Lợi |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 1985 |
2 |
Nguyễn Thị Chung |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 1987 |
3 |
Phạm Tố Như |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 1994 |
4 |
Nguyễn Đức Nam |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 1997 |
5 |
Phạm Tố Như |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2000 |
6 |
Nguyễn Xuân Thuỷ |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2000 |
7 |
Nguyễn Đức Nam |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2003 |
8 |
Nguyễn Hữu Thành |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2003 |
9 |
Nguyễn Xuân Thuỷ |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2003 |
10 |
Nguyễn Hữu Thành |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2006 |
11 |
Vũ Quang Huy |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2006 |
12 |
Trần Nam Toàn |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2006 |
13 |
Phan Trường Giang |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2006 |
14 |
Hà Thanh Sơn |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2009 |
15 |
Vũ Quang Huy |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2011 |
16 |
Nguyễn Văn Thông |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2011 |
17 |
Hoàng Văn Thông |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2015 |
18 |
Hoàng Văn Ba |
– Giải nhì, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2017 |
19 |
Dương Mạnh Hà |
– Giải nhất, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2019 |
20 |
Đinh Quang Vinh |
– Giải ba, Hội hội giảng cấp tỉnh năm 2020 |
Hội giảng toàn Quốc
TT |
Họ và tên |
Thành tích |
1 |
Phạm Tố Như |
– Giải nhì, Hội hội giảng toàn quốc năm 1994 |
2 |
Phạm Tố Như |
– Giải nhất, Hội hội giảng toàn quốc năm 2000 |
3 |
Nguyễn Xuân Thuỷ |
– Giải ba, Hội hội giảng toàn quốc năm 2000 |
4 |
Nguyễn Xuân Thuỷ |
– Giải nhất, Hội hội giảng toàn quốc năm 2003 |
5 |
Nguyễn Hữu Thành |
– Giải nhì, Hội hội giảng toàn quốc năm 2006 |
6 |
Hà Thanh Sơn |
– Giải nhất, Hội hội giảng toàn quốc năm 2009 |
7 |
Vũ Quang Huy |
– Giải nhì, Hội hội giảng toàn quốc năm 2012 |
8 |
Nguyễn Văn Thông |
– Giải nhì, Hội hội giảng toàn quốc năm 2015 |
9 |
Dương Mạnh Hà |
– Giải khuyến khích, Hội hội giảng toàn quốc năm 2021 |
2.2.3 Thành tích của HSSV
TT |
Họ và tên |
Thành tích |
1 |
Đặng Trần Anh |
– Giải ba, Hội thi tay nghề Quốc gia 2000, nghề Công nghệ ô tô |
2 |
Nguyễn Thái Sơn |
– Giải nhì, Hội thi tay nghề Quốc gia 2000, nghề Công nghệ ô tô |
3 |
Vũ Quang Anh |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2002, nghề Công nghệ ô tô |
4 |
Nguyễn Văn Tuân |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2002, nghề Công nghệ ô tô |
5 |
Nguyễn Văn Tuân |
– Giải Khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2002, nghề Công nghệ ô tô |
6 |
Vũ Quang Anh |
– Giải Khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2002, nghề Công nghệ ô tô |
7 |
Nguyễn Văn Mạnh |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2004, nghề Công nghệ ô tô |
8 |
Lê Văn Nam |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2004, nghề Công nghệ ô tô |
9 |
Nguyễn Văn Mạnh |
– Giải Khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2004, nghề Công nghệ ô tô |
10 |
Lê Văn Nam |
– Giải Khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2004, nghề Công nghệ ô tô |
11 |
Nguyễn Ngọc Tuân |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2006, nghề Công nghệ ô tô |
12 |
Trần Kiên |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2006, nghề Công nghệ ô tô |
13 |
Nguyễn Ngọc Tuân |
– Giải Khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2006, nghề Công nghệ ô tô |
14 |
Trần Kiên |
– Giải Khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2006, nghề Công nghệ ô tô |
15 |
Nguyễn Thế Sơn |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2008, nghề Công nghệ ô tô |
16 |
Hà Xuân Nam |
– Giải nhì, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2008, nghề Công nghệ ô tô |
17 |
Tạ Huy Nam |
– Giải nhì, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2008, nghề Công nghệ ô tô |
18 |
Nguyễn Thế Sơn |
– Giải Khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2008, nghề Công nghệ ô tô |
19 |
Tạ Huy Nam |
– Giải Khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2008, nghề Công nghệ ô tô |
20 |
Trần Văn Đô |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2010, nghề Công nghệ ô tô |
21 |
Nguyễn Văn Duy |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2010, nghề Công nghệ ô tô |
22 |
Trần Văn Đô |
– Giải ba, Hội thi tay nghề Quốc gia 2010, nghề Công nghệ ô tô |
23 |
Nguyễn Văn Duy |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Quốc gia 2010, nghề Công nghệ ô tô |
24 |
Lê Thế Hà |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2012, nghề Công nghệ ô tô |
25 |
Bạch Trọng Hưng |
– Giải nhì, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2012, nghề Công nghệ ô tô |
26 |
Nguyễn Văn Hiến |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2012, nghề Công nghệ ô tô |
27 |
Lê Thế Hà |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2012, nghề Công nghệ ô tô |
28 |
Lê Thế Hà |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Quốc gia 2012, nghề Công nghệ ô tô |
29 |
Nguyễn Văn Hiến |
– Giải khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2012, nghề Công nghệ ô tô |
30 |
Phạm Ngọc Dương |
– Giải nhì, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2014, nghề Công nghệ ô tô |
31 |
Bùi Văn Định |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2014, nghề Công nghệ ô tô |
32 |
Bùi Văn Định |
– Giải nhì, Hội thi tay nghề Quốc gia 2014, nghề Công nghệ ô tô |
33 |
Bùi Văn Định |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề khu vực Asia 2014, nghề Công nghệ ô tô |
34 |
Đặng Văn Bằng |
– Giải nhì, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2016, nghề Công nghệ ô tô |
35 |
Nguyễn Văn Phúc |
– Giải ba, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2016, nghề Công nghệ ô tô |
36 |
Nguyễn Mạnh Đức |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2016, nghề Công nghệ ô tô |
37 |
Nguyễn Mạnh Đức |
– Giải khuyến khích, Hội thi tay nghề Quốc gia 2016, nghề Công nghệ ô tô |
38 |
Nguyễn Trung Đức |
– Giải nhì, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2018, nghề Công nghệ ô tô |
39 |
Đặng Anh Đào |
– Giải ba, Hội thi tay nghề Tỉnh Vĩnh Phúc 2018, nghề Công nghệ ô tô |
40 |
Nguyễn Hồng Sơn |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Bộ NN & PTNT 2018, nghề Công nghệ ô tô |
41 |
Nguyễn Hồng Sơn |
– Giải ba, Hội thi tay nghề Quốc gia 2018, nghề Công nghệ ô tô |
42 |
Tạ Quang Dũng |
– Giải nhất, Hội thi tay nghề Quốc gia 2020, nghề Công nghệ ô tô |